|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
âu ca
| (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) chanter en choeur (des louanges) | | | Bốn phương lạc nghiệp, âu ca thái bình | | partout on se livre avec joie au travail et on chante en choeur la paix |
|
|
|
|